BÀI 4: VỐN LƯU ĐỘNG  VÀ QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG

BÀI 4: VỐN LƯU ĐỘNG VÀ QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG

1st Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra kiến thức

Kiểm tra kiến thức

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Khám Phá Chi Phí Sử Dụng Vốn

Khám Phá Chi Phí Sử Dụng Vốn

1st Grade

15 Qs

TKKD 3&4

TKKD 3&4

1st Grade

16 Qs

Câu hỏi về Nokia

Câu hỏi về Nokia

1st Grade

10 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm về Kiểm toán khách sạn

Câu hỏi trắc nghiệm về Kiểm toán khách sạn

1st Grade

10 Qs

Thái độ và sự hài lòng trong công việc

Thái độ và sự hài lòng trong công việc

1st - 5th Grade

16 Qs

Vận tải hàng hóa - 18303+4

Vận tải hàng hóa - 18303+4

1st - 2nd Grade

10 Qs

Định mức Masan & Vissan

Định mức Masan & Vissan

1st - 3rd Grade

10 Qs

BÀI 4: VỐN LƯU ĐỘNG  VÀ QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG

BÀI 4: VỐN LƯU ĐỘNG VÀ QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG

Assessment

Quiz

Business

1st Grade

Hard

Created by

Trần Vy_1435

Used 9+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Câu 1: Vốn lưu động được chia thành vốn sở hữu và các khoản nợ?

A. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh

B. Theo hình thái biểu hiện

C. Theo nguồn hình thành

D. Cả A, B, C đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Câu 2: Vốn lưu động thuần được xác định bằng Tài sản lưu động trừ?

A.   Nợ dài hạn

B.   Nợ ngắn hạn

C.   Vốn chủ sở hữu

D.   Cả A, B, C đều đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Câu 3: Chi phí tồn trữ hàng tồn kho và khối lượng hàng tồn kho, có mối quan hệ?

A.   Tỉ lệ nghịch

B.   Tỉ lệ thuận

C.   Độc lập với nhau

D.   Tuỳ loài hàng tồn kho

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Câu 4: Có mấy cách tính nhu cầu sử dụng vốn lưu động?

A.   1

B.   2

C.   3

D.   4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Câu 5: Tại lượng tồn kho tối ưu (EOQ) thì?

A.   Chi phí tồn kho là thấp nhất

B.   Chi phí tồn kho là cao nhất

C.   Chi phí lưu kho lớn hơn chi phí đặt hàng

A.   Chi phí lưu kho nhỏ hơn chi phí đặt hàng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Câu 6: Công ty Tâm An có lượng sản phẩm tiêu thụ trong năm 100.000 đơn vị. Chi phí lưu trữ sản phẩm là 30% giá trị hàng tồn kho. Chi phí đặt hàng cố định cho mỗi lần đặt là 2 triệu đồng. Giá bán một sản phẩm 50.000 đồng/sản phẩm. Thời gian đặt hàng là 5 ngày. Tổng chi phí tồn kho là?

A.   77.459.667

B.   77.459.667

C.   78.789.089

D.   89.038.963

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 20 pts

Câu 7: Doanh nghiệp cần duy trì lượng tiền mặt hợp lý để?

A.   Dự trữ

B.   Đầu cơ

C.   Sản xuất

D.   Cả A, B, C đều đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?