B2.Bảng cân đối kế toán

B2.Bảng cân đối kế toán

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP AN LỘC TÍCH LŨY THỊNH VƯỢNG

SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP AN LỘC TÍCH LŨY THỊNH VƯỢNG

Professional Development

15 Qs

SEASONAL CAMPAIGN 2024

SEASONAL CAMPAIGN 2024

Professional Development

12 Qs

RD HỎI - BẠN TRẢ LỜI

RD HỎI - BẠN TRẢ LỜI

Professional Development

13 Qs

Khởi động tài trợ

Khởi động tài trợ

Professional Development

13 Qs

B10. Kế Toán Giá Thành

B10. Kế Toán Giá Thành

Professional Development

10 Qs

B7. Thuế TNDN

B7. Thuế TNDN

Professional Development

14 Qs

Test Tai Chinh 3_24/11/25

Test Tai Chinh 3_24/11/25

Professional Development

15 Qs

BCTC - Số 1

BCTC - Số 1

Professional Development

12 Qs

B2.Bảng cân đối kế toán

B2.Bảng cân đối kế toán

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Hard

Created by

Kế Online

Used 4+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tổng số dư cuối kỳ bên Nợ của tất cả các tài khoản trên bảng cân đối tài khoản bằng:

Tổng số dư cuối kỳ bên Có của tất cả các tài khoản trên bảng cân đối tài khoản

Tổng số dư đầu kỳ bên Nợ cộng tổng số phát sinh trong kỳ bên Nợ và trừ tổng số phát sinh trong kỳ bên Có của tất cả các tài khoản trên bảng cân đối tài khoản

Tổng số phát sinh bên Nợ trừ tổng số phát sinh bên Có trong kỳ của tất cả các tài khoản

Tất cả đáp án trên đều sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính phản ánh:

Tổng số nguồn vốn của DN sau một thời kỳ theo giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản

Tổng quát tình hình vốn của DN tại một thời điểm nhất định theo giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản

Tổng số tài sản và nguồn vốn của DN lũy kế sau một kỳ kinh doanh

Tất cả đáp án trên đều đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mối quan hệ nào dưới đây không thuộc các mối quan hệ đối ứng của nghiệp vụ kT phát sinh:

Tài sản tăng - Tài sản giảm

Tài sản tăng - Nguồn vốn giảm

Nguồn vốn tăng - Nguồn vốn giảm

Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về tài sản, nợ phải trả, vốn

Bảng cân đối kế toán

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Báo cáo vốn chủ sở hữu nợ phải trả, vốn chủ sở hữu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Chỉ tiêu “Tài sản ngắn hạn khác” trên bảng cân đối kế toán phản ánh:

Giá trị tiền, các khoản tương đương tiền và tài sản của doanh nghiệp

Giá trị tiền, các khoản tương đương tiền

Giá trị tiền, các khoản tương đương tiền và các tài sản ngắn hạn khác có thể chuyển đổi thành tiền, bán hay sử dụng trong vòng một chu kỳ kinh doanh thông thường.

Giá trị tài sản ngắn hạn khác có thể bán, chuyển đổi hoặc sử dụng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền” trên bảng cân đối kế toán gồm:

Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng (không kỳ hạn), tiền đang chuyển và các khoản tương đương tiền

Tiền và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi dưới 12 tháng

Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng.

Tiền và các khoản tiền gửi có kỳ hạn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chỉ tiêu “Đầu tư tài chính ngắn hạn” trên bảng cân đối kế toán được xác định bằng:

Tổng cộng các chỉ tiêu: chứng khoán kinh doanh, dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, đầu tư năm giữ đến ngày đáo hạn

Tông cộng các chỉ tiêu: chứng khoán kinh doanh, đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn và các khoản đầu tư khác có kỳ hạn còn lại dưới 12 tháng

Tổng cộng các chỉ tiêu: chứng khoán kinh doanh, dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Số dư của chỉ tiêu đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?