Bài 3: Mol và tỉ khối chất khí

Bài 3: Mol và tỉ khối chất khí

8th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 15: Thực vật cần gì để sống (Ôn tập kiến thúc đã học)

Bài 15: Thực vật cần gì để sống (Ôn tập kiến thúc đã học)

4th Grade - University

10 Qs

ÔN TẬP TỈ KHỐI CHẤT KHÍ - MOL

ÔN TẬP TỈ KHỐI CHẤT KHÍ - MOL

8th Grade

12 Qs

Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học

Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học

8th Grade

10 Qs

Khám Phá Không Khí

Khám Phá Không Khí

4th Grade - University

10 Qs

bài ôn tập khtn lớp 6

bài ôn tập khtn lớp 6

1st - 12th Grade

15 Qs

ÔN TẬP HÓA 9 KÌ 1

ÔN TẬP HÓA 9 KÌ 1

1st - 10th Grade

10 Qs

K8 Bài 3. Thể tích mol chất khí - Tỉ khối chất khí (T2)

K8 Bài 3. Thể tích mol chất khí - Tỉ khối chất khí (T2)

8th Grade

15 Qs

KHTN6 - Oxygen. Không khí

KHTN6 - Oxygen. Không khí

6th - 8th Grade

10 Qs

Bài 3: Mol và tỉ khối chất khí

Bài 3: Mol và tỉ khối chất khí

Assessment

Quiz

Science

8th Grade

Hard

Created by

Phạm Thị Hạnh

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

Khối lượng mol của chất khí.                     

Nhiệt độ và áp suất của chất khí.

Bản chất, nhiệt độ và áp suất của chất khí

Khối lượng riêng của chất khí.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng mol của một chất là gì?

Là khối lượng ban đầu của chất đó.

Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học.

Bằng 6.1023.

Là khối lượng tính bằng gam của NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1 mol chất khí bất kì ở điều kiện chuẩn có thể tích là

2,479 lít.             

0,224

24,79 lít.

24,79 ml.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn?

Nhiệt độ 0oC, áp suất 1bar.                     

Nhiệt độ 20oC, áp suất 1 atm.

Nhiệt độ 0oC, áp suất 1 atm.                    

Nhiệt độ 25oC, áp suất 1 bar.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở điều kiện chuẩn thể tích của 2,5 mol khí O2

24,79 lít.              

61,975 lít.   

6,1975 lít

50,4 lít.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng mol của phân tử Fe2O3

72 g/mol.          

120 g/mol.

160 g/mol. 

233 g/mol.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?

0,20 mol.            

0,25 mol.   

0,30 mol.

0,35 mol.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?