Quýt

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Easy
Quynh Trang
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
thực vật, động vật và con người
vi sinh vật, thực vật, động vật và con người
thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
nhân tố hữu sinh
nhân tố vô sinh
các bệnh truyền nhiễm
nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái
ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất
ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường
ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố
hạn chế
rộng
vừa phải
hẹp
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố
hạn chế
rộng
vừa phải
hẹp
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố
hạn chế
rộng
vừa phải
hẹp
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ vào nội dung phản ánh của trí nhớ, người ta chia trí nhớ thành
Trí nhớ vận động, trí nhớ cảm xúc, trí nhớ hình ảnh, trí nhớ từ ngữ - lôgic
Trí nhớ không chủ định và trí nhớ có chủ định
Trí nhớ ngắn hạn và trí nhớ dài hạn
Trí nhớ cá thể và trí nhớ giống loài
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
Bài 35 SINH HỌC

Quiz
•
12th Grade
15 questions
TN cuối kì II_Sinh học 9

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Quần thể sinh vật

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Quần thể sinh vật và Quần thể người

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Bài tập củng cố Bài 42 + 43_ Sinh học 12

Quiz
•
12th Grade
15 questions
SINH 11 BÀI 38 & 39

Quiz
•
11th Grade
13 questions
SH10 - BAI 1,2,3

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 - Chủ đề: Sinh vật và môi trường

Quiz
•
8th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
18 questions
Characteristics of Living Things

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
19 questions
H Energy Transfer Vocabulary

Quiz
•
9th Grade
11 questions
Enzymes

Lesson
•
9th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade