SINH 10 ÔN 4,5,6

SINH 10 ÔN 4,5,6

10th Grade

38 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

lại là sinh đây

lại là sinh đây

10th Grade

38 Qs

GIẢM PHÂN

GIẢM PHÂN

10th Grade

40 Qs

kiểm tra giữa kì 2 Sinh học

kiểm tra giữa kì 2 Sinh học

10th Grade

40 Qs

Nguyên phân and giảm phân

Nguyên phân and giảm phân

9th - 12th Grade

40 Qs

ôn tập chương 4-sinh

ôn tập chương 4-sinh

10th Grade

40 Qs

SINH 9 [ chương 1 và 2 ]

SINH 9 [ chương 1 và 2 ]

1st - 12th Grade

35 Qs

Ôn tập giữa HK1 Sinh học 10

Ôn tập giữa HK1 Sinh học 10

10th Grade

35 Qs

ĐỀ THI THỬ CK2 SINH HỌC 10

ĐỀ THI THỬ CK2 SINH HỌC 10

9th - 12th Grade

33 Qs

SINH 10 ÔN 4,5,6

SINH 10 ÔN 4,5,6

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

Đang Xuyen

Used 9+ times

FREE Resource

38 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung nào sau đây đúng với học thuyết tế bào?

Tế bào được hình thành một cách ngẫu nhiên.

Tế bào là đơn vị chức năng của sự sống

Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào

Hầu hết các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị nhỏ nhất có đầy đủ các chức năng cơ bản của sự sống là

phân tử.

nguyên tử.

tế bào

cơ quan

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện nay có khoảng bao nhiêu nguyên tố có vai trò quan trọng đối với sự sống?

92

25

30

110

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong tế bào, các nguyên tố C, H, O, N chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

   92,6%.

    96,3%.

93,6%.

96,2%.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tố nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng với sự sống?

H

S

C

O

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi tìm kiếm sự sống ngoài Trái Đất, trước tiên các nhà khoa học sẽ tìm kiếm yếu tố nào sau đây?

Hydrogen.

Oxygen.

Carbon.

Nước

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

: Khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1)  Môi trường khuếch tán và hoà tan các chất.

(2)  Cân bằng và ổn định nhiệt của tế bào và cơ thể.

(3)  Nguyên liệu tham gia phản ứng hoá sinh.

(4)  Thành phần chủ yếu cấu tạo nên tế bào.

(5)  Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.

5

2

3

4

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?