KIỂM TRA 15 (9+10) GDKTPL 10

Quiz
•
Social Studies
•
10th Grade
•
Medium
xuan thi
Used 22+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tín dụng không có vai trò nào sau đây?
Tín dụng là công cụ thúc đẩy sự lưu thông của hàng hoá và tiền tệ.
Tín dụng thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất.
Tín dụng là công cụ giúp thúc đẩy kinh doanh, đầu tư sinh lời.
Tín dụng làm gia tăng mối quan hệ chủ nợ - con nợ trong xã hội.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và tín dụng được gọi là gì?
Tiền lãi.
Tiền vay.
Tiền thế chấp.
Tiền vốn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đâu là vai trò của người cho vay trong mối quan hệ tín dụng?
Người cho vay cho vay tiền mặt.
Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền cho người đi vay.
Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền hoặc hàng hoá cho người đi vay.
Người cho vay chuyển giao quyền sử dụng tiền hoặc hàng hoá cho vay cho người đi vay trong một thời gian nhất định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây phản ánh tính tạm thời của việc sử dụng dịch vụ tín dụng?
Chuyển giao hoàn toàn quyền sử dụng một lượng vốn.
Nhượng quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn trong thời gian nhất định.
Nhường quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn trong thời gian vô hạn.
Tặng một lượng vốn cá nhân cho người khác.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một trong những đặc điểm của tín dụng là có tính
cưỡng chế
tạm thời
bắt buộc
chính trị
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Thực hiện đúng đắn hoạt động tín dụng sẽ góp phần
gia tăng tỷ lệ lạm phát.
gây bất ổn cho xã hội.
cải thiện cuộc sống dân cư.
gia tăng tỷ lệ nợ xấu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây không phản ánh đặc điểm của tín dụng ?
Dựa trên sự tin tưởng.
Tính tạm thời.
Tính hoàn trả.
Tính bắt buộc.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
Trí tuệ cảm xúc - EQ K2

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
bài 1. Các hoạt động kinh tế

Quiz
•
10th Grade
20 questions
BÀI 4: CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn tập thi giữa HKI

Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
LỚP 10. BÀI 9. DỊCH VỤ TÍN DỤNG

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Bài 1 - Khám Phá Kinh Tế Cơ Bản

Quiz
•
10th Grade - University
25 questions
KNTT 10 - BÀI KTTX 01

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 1 - GDKTPL

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Social Studies
19 questions
Unit 1 FA: Mesopotamia, Egypt, and religions

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Unit 1 Short Review (SSCG1 & 18)

Quiz
•
10th Grade
17 questions
Unit One Vocab Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Unit 1: Cradles of Civilization TEST REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
(E) Standard 1 quiz 4 Federalist/Anti-Federalist

Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
Globes and Map Projections

Passage
•
9th - 12th Grade
20 questions
Unit 1 Review (SSCG1 & 18)

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Random Trivia

Quiz
•
10th Grade