
met quo

Quiz
•
Social Studies
•
10th Grade
•
Hard
Phong Nguyen
FREE Resource
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.
C. làm thay đổi sự phân công lao động.
D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện
A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới
D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là
. bao gồm có hai giai đoạn.
có tính chất tập trung cao độ.
gồm có nhiều ngành phức tạp.
. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành hai nhóm chính là
khai thác và chế biến.
công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
khai thác và công nghiệp nặng.
chế biến và công nghiệp nhẹ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là
. khí hậu.
khoáng sản.
. biển.
. rừng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
. Sản lượng điện chủ yếu tập trung ở các nước phát triển và nước công nghiệp hóa.
Sản lượng điện bình quân đầu người là thước đo trình độ phát triển và văn minh.
Điện sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thủy điện, tua bin khí,…
. Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất là ở các nước đang phát triển.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Các nước và khu vực đứng hàng đầu thế giới về công nghiệp điện tử - tin học là
Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU
Hoa Kỳ, Nhật Bản, Nam Á.
. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Liên bang Nga.
Hoa Kỳ, Nhật Bản, Đông Á.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
56 questions
Quiz về Biện pháp tu từ

Quiz
•
10th Grade
50 questions
Quiz bài 18-10

Quiz
•
10th Grade
50 questions
quan tri hoc

Quiz
•
1st - 10th Grade
48 questions
Công nghệ 10

Quiz
•
10th Grade
47 questions
LUỴÊN TẬP KINH DOANH VÀ MÔ HÌNH KINH DOANH

Quiz
•
10th Grade
50 questions
Đề 3 Marketing

Quiz
•
10th Grade
52 questions
KTPL

Quiz
•
10th Grade
47 questions
Một số thánh tựu của văn minh Đại Việt

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Social Studies
10 questions
Exploring the Foundations of Representative Government in Colonial America

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Unit 2.1 Ancient Mediterranean Civilizations Quiz

Quiz
•
10th Grade
30 questions
The American Civil War: Cause, Course, and Consequences

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
AP Human Geography Unit 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Psychology: Ch 2 Test Prep (Research Methods & Stats)

Lesson
•
9th - 12th Grade
39 questions
World History: Early Civilizations and Belief Systems

Quiz
•
10th Grade
8 questions
The three economic questions

Quiz
•
10th - 12th Grade
27 questions
Unit 1 U.S. History Review – Interactive

Quiz
•
10th Grade