C3.  KTCB

C3. KTCB

University

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Pl chương 2 utt

Pl chương 2 utt

University

37 Qs

Tuần 3_T10_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

Tuần 3_T10_Học kiến thức hàng tuần cùng Quizizz

University

35 Qs

Đề thi nghiệp vụ CBCN DVSV_SP24

Đề thi nghiệp vụ CBCN DVSV_SP24

University

45 Qs

PHÁP LUẬT TỐ TỤNG

PHÁP LUẬT TỐ TỤNG

University

36 Qs

Kế toán tài chính 1 ( Chương 5.2)

Kế toán tài chính 1 ( Chương 5.2)

University

40 Qs

Đề minh hoạ GDCD 2022 - 40 câu

Đề minh hoạ GDCD 2022 - 40 câu

12th Grade - Professional Development

40 Qs

D1 - QTKD1

D1 - QTKD1

University

40 Qs

Pháp luật đại cương - P15

Pháp luật đại cương - P15

University

44 Qs

C3.  KTCB

C3. KTCB

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Thắm Hồng

Used 1+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mẫu được chọn bị chênh lệch, không đại diện cho tổng thể nếu các phần tử

trong tổng thể không được sắp xếp một cách hoàn toàn ngẫu nhiên là nhược

điểm lớn nhất của phương pháp:

A. Chọn mẫu ngẫu nhiên

B. Chọn mẫu theo sự xét đoán

C. Chọn mẫu có hệ thống

D. Chọn theo khối.

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp chọn mẫu phi xác suất gồm kỹ thuật:

A. Chọn theo khối (lô), chọn mẫu theo nhận định KTV

B. Bảng số ngẫu nhiên, lấy mẫu tình cờ, chọn mẫu theo nhận định KTV

C. Chương trình chọn mẫu ngẫu nhiên, chọn theo khối (lô), chọn mẫu theo nhận

định KTV

D. Chọn mẫu có tính hệ thống, chọn mẫu ngẫu nhiên, chọn mẫu theo nhận định

KTV

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp kiểm toán:

A. Là các biện pháp, thủ tục được sử dụng trong công tác kiểm toán nhằm thực hiện

mục tiêu kiểm toán đã đề ra

B. Là việc kiểm tra để thu thập bằng chứng kiểm toán về sự thiết kế phù hợp và sự

vận hành hữu hiệu của hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ

C. Là việc kiểm tra để thu thập bằng chứng kiểm toán liên quan đến BCTC nhằm

phát hiện ra những sai lệch trọng yếu làm ảnh hưởng đến BCTC

D. Là việc kiểm tra, phân tích giả thuyết bằng cách thu thập và đánh giá các chứng

từ thích hợp

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thủ tục nào sau đây không phải là thủ tục phân tích ngang được kiểm toán

viên sử dụng:

A. So sánh số liệu thực tế với số liệu dự toán hoặc số liệu ước tính của kiểm toán

viên trên một chỉ tiêu

B. Phân tích dựa trên cơ sở so sánh các tỉ lệ tương quan của các chỉ tiêu và khoản

mục khác nhau của báo cáo tài chính

C. So sánh số liệu của công ty khách hàng kiểm toán với số liệu của ngành trên một

chỉ tiêu

D. So sánh số liệu kì này với số liệu kì trước hoặc giữa các kì với nhau trên một chỉ

tiêu

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi tiến hành kiểm toán, kiểm toán viên kiểm tra:

Tài sản = Nợ phải trả + Nguồn vốn chủ sở hữu, đó là phương pháp kiểm toán:

A. Kiểm toán cân đối

B. Kiểm toán đối chiếu trực tiếp

C. Kiểm toán đối chiếu logic30

D. Tính toán

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi tiến hành kiểm toán, kiểm toán viên: tính lại chi phí khấu hao Tài sản cố

định, đó là phương pháp kiểm toán:

A. Kiểm toán cân đối

B. Kiểm toán đối chiếu trực tiếp

C. Kiểm kê

D. Thực nghiệm

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Rủi ro ngoài lấy mẫu là do kiểm toán viên đưa ra kết luận sai vì:

A. Kiểm toán viên đánh giá không đúng về rủi ro kiểm soát

B. Kiểm toán viên đánh giá không đúng về rủi ro tiềm tàng

C. Các nguyên nhân không liên quan đến cỡ mẫu, như lựa chọn các thủ tục kiểm

toán không thích hợp

D. Kết luận của KTV dựa trên việc kiểm tra mẫu có thể khác so với kết luận đưa ra

nếu kiểm tra tổng thể với cùng một thủ tục kiểm toán

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?