Câu hỏi về tái bản DNA và enzyme

Câu hỏi về tái bản DNA và enzyme

12th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

mặt tròn xoay

mặt tròn xoay

1st - 12th Grade

20 Qs

KIỂM TRA HÌNH HỌC CƠ BẢN CHÓP LĂNG TRỤ - TRÒN XOAY PC 12

KIỂM TRA HÌNH HỌC CƠ BẢN CHÓP LĂNG TRỤ - TRÒN XOAY PC 12

12th Grade

20 Qs

Hình học

Hình học

1st Grade - University

20 Qs

Mặt tròn xoay

Mặt tròn xoay

12th Grade

20 Qs

2k10 quyết tâm đỗ vào 10

2k10 quyết tâm đỗ vào 10

9th Grade - University

20 Qs

Giờ - ngày - tháng

Giờ - ngày - tháng

KG - Professional Development

20 Qs

TOÁN 12

TOÁN 12

12th Grade

20 Qs

BÀI 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

BÀI 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

12th Grade

20 Qs

Câu hỏi về tái bản DNA và enzyme

Câu hỏi về tái bản DNA và enzyme

Assessment

Quiz

Mathematics

12th Grade

Hard

Created by

Hưng Gia

Used 1+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi nói về sự tái bản của DNA, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?

A. Enzyme ligase dùng để nối các đoạn okazaki trong quá trình tái bản DNA.

B. Quá trình tái bản DNA xảy ra trong nhân tế bào và trong tế bào chất.

C. Các DNA cùng nằm trong nhân một tế bào có một số lần tái bản bằng nhau.

D. Qua n đợt tái bản thì tổng DNA con được tạo thành là 2n phân tử DNA.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi nói về quá trình tái bản DNA, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?

A. Trên mỗi phân tử DNA của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu tái bản DNA.

B. Enzyme DNA polimerase làm nhiệm vụ tổng hợp và kéo dài mạch mới.

C. Quá trình tái bản DNA diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

D. Nhờ các enzyme tháo xoắn, hai mạch đơn của DNA tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nói về hoạt động của các enzyme trong các cơ chế di truyền ở cấp phân tử, các phát biểu sau đây đúng hay sai?

A. Enzyme DNA polimerase là loại enzyme có khả năng tháo xoắn.

B. Trong phiên mã, enzyme RNA polimerase có khả năng tháo xoắn.

C. Enzyme ligase có chức năng lắp ráp các nucleotide tự do của môi trường vào.

D. Enzyme DNA polimerase có chức năng tổng đoạn mồi.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi nói về mã di truyền, phát biểu sau đây đúng hay sai?

A. Ở sinh vật nhân thực, codon 3'AUG5' có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hoá amino acid methyonine.

B. Codon 3'UAA5' quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.

C. Với ba loại nucleotide A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hoá các amino acid.

D. Tính thoái hoá của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hoá cho nhiều loại amino acid.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Hình mô tả các thành phần của operon lac, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này?

Vùng P là nơi tác tác của enzyme phiên mã RNA - polymerase.

Vùng O là nơi tác tác của protein ức chế và có thể không chịu tác động của protein ức chế.

Nếu gene cấu trúc lacZ bị đột biến thì các gene còn lại lacY và lacA cũng biến đổi theo.

Vùng P luôn liên kết với enzyme RNA polymerase khi không có protein ức chế.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Mỗi nhận định sau đây là đúng hay Sai về sự điều hòa hoạt động gene theo mô hình operon lac?

Operon Lac, các gene điều hoà giữ vai trò quan trọng trong tổng hợp ra chất ức chế.

Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac. Gene điều hoà R luôn tổng hợp protein ức chế khi môi trường có lactose và khi môi trường không có lactose.

Trong mô hình cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành là nơi RNA polimerase bám vào và khởi đầu phiên mã.

Mô hình operon Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng vận hành là protein ức chế bám vào để ức chế, tuy nhiên nếu vùng này đột biến thì luôn làm cho protein ức chế không bám và ức chế được.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nói về đột biến gene, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?

Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gene là bằng nhau.

Khi các base nitrogen dạng hiếm xuất hiện trong quá trình tái bản DNA thì thường làm phát sinh đột biến gene dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotide.

Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nucleotide thường làm thay đổi ít nhất thành phần amino acid của chuỗi polypeptide do gene đó tổng hợp.

Tất cả các dạng đột biến gene đều có hại cho thể đột biến.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?