
NLTK phần 1

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
Mai Thảo
Used 21+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Trong các tiêu thức sau, tiêu thức nào là tiêu thức số lượng
A: Tôn giáo
B: Trình độ văn hoá
C: Quốc Tịch
D: Điểm số của học sinh
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Tổng thể thống kê là :
A: Tập hợp các hiện tượng cả biệt
B: các đơn vị cần được quan sát mặt lượng
C: Hiện tượng số lớn bao gồm các đơn vị hoặc phân từ cấu thành hiện tương quan sát và phân tích mặt lượng của chúng
D: Tổng thể thống kê là tập hợp những đơn vị hoặc phân từ cấu thành hiện tượng mà cần được quan sát và phân tích mặt lượng của chúng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Chỉ tiêu thống kê phản ảnh
A: Đặc điểm của từng đơn vị tổng thể
B: Đặc điểm của toàn bộ đơn vị tổng thể
C: Biểu hiện mặt lượng gắn với mặt chất của hiện tượng kinh tế xã hội số lớn
D: Mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết với mặt chất của các hiện tượng kinh tế xã hội số lớn trong điều kiện thời gian, không gian cụ thẻ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Ưu điểm của phương pháp phỏng vấn giản tiếp
A: Tiết kiệm được chi phí
C: Tiết kiệm được thời gian
B: Dễ tổ chức
D: Cả ba câu trên đều đúng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Trong các cuộc điều tra sảu điều tra nào trong thực tế sử dụng điều tra toàn bộ:
A: Chấm công cho người lao động
B: Điều tra thị hiếu người tiêu dùng về chất lượng của bột giặt Omo
C: Điều tra chất lượng đồ hộp đã chế biến xuất khẩu sang thị trường các nước
D: Điều tra thu nhập và chỉ tiêu của hộ gia đình ở Việt Nam
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 11: Thống kê nghiên cứu:
A. Hiện tượng kinh tế
B. Hiện tượng xã hội
C. Hiện tượng tự nhiên kĩ thuật
D. Cả A và B
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 12: căn cứ vào tính chất của tổng thể liên quan đến mục đích nghiên cứu, tổng thể thống kẻ gồm:
A. Tổng thể đồng chất da tổng thể bộ phận
B. Tổng thể 0 đồng chất và tổng thể bộ phận
C. Tổng thể đồng chất và tổng thể 0 đồng chất
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
52 questions
Quản trị học

Quiz
•
University
50 questions
Bai1

Quiz
•
University
45 questions
Đề thi nghiệp vụ CBCN DVSV_SP24

Quiz
•
University
47 questions
71-105. QTH

Quiz
•
University
47 questions
Dò chương 1,2 KTDC cho ny =)

Quiz
•
University
52 questions
PLĐC

Quiz
•
University
50 questions
Pháp luật 2.3

Quiz
•
University
48 questions
Computer Networking Part 2(2)

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University