TN CLĐG

TN CLĐG

University

91 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về hợp đồng mua bán quốc tế và luật thương mại quốc tế

Câu hỏi về hợp đồng mua bán quốc tế và luật thương mại quốc tế

University

95 Qs

Quiz về QTQC C123

Quiz về QTQC C123

University

90 Qs

Quiz về Hoạch Định Lịch Trình Sản Xuất

Quiz về Hoạch Định Lịch Trình Sản Xuất

University

88 Qs

Quiz về chương 2

Quiz về chương 2

University

92 Qs

Bài ôn tập chương 4-TCDN

Bài ôn tập chương 4-TCDN

University

91 Qs

KTCT Chương 1-3

KTCT Chương 1-3

University

90 Qs

KTCT chương 3

KTCT chương 3

University

86 Qs

Chương 123

Chương 123

University

89 Qs

TN CLĐG

TN CLĐG

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

Sang Nguyen

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

91 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

___________ là cơ sở để theo dõi giá trị khách hàng nhận được và cách họ thanh toán cho giá trị đó. Ví dụ: các công ty cho thuê ô tô đã sử dụng thước đo giá trị dựa trên thời gian và tính phí cho khách hàng trong khoảng thời gian đó.

Thước đo (Metrics)

Sự phân tích (Analytics)

Sự theo dõi (tracking)

Các chỉ số thực hiện cơ bản (KPI)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

______________ thể hiện kết quả tài chính thông qua việc giảm chi phí hữu hình hoặc tăng doanh thu mà khách hàng tích lũy được nhờ mua sản phẩm.

Giá trị sử dụng (Use value)

Giá trị trao đổi (Exchange value)

Giá trị tiền tệ (Monetary value)

Giá trị tâm lý (Psychological value)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị đối với khách hàng (cả tích cực và tiêu cực) của bất kỳ sự khác biệt nào giữa sản phẩm bạn cung cấp và sản phẩm tham chiếu được gọi là _________________.

Giá trị trao đổi (Exchange value)


Giá trị sử dụng (Use value)

Giá trị tiền tệ (Monetary value)

Giá trị khác biệt (Differentiation Value)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Thuật ngữ __________thường đề cập đến sự hài lòng tổng thể mà khách hàng nhận được từ việc mua hoặc tiêu dùng sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp. Các nhà kinh tế gọi đây là giá trị sử dụng (use value) –là tiện ích (utility) thu được từ sản phẩm.

Chi phí (cost)


giá (price)

Sự tiện lợi (Convenience)

giá trị (value)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Để tiến hành __________, nhà nghiên cứu yêu cầu người tiêu dùng bày tỏ sở thích hoặc lựa chọn trong số một số hồ sơ sản phẩm được thiết kế cẩn thận, sau đó anh ấy/cô ấy có thể xác định sự đánh đổi mà người tiêu dùng đang thực hiện giữa các thuộc tính thương hiệu khác nhau và do đó tầm quan trọng mà họ gắn cho chúng.

Phân tích kết hợp (Conjoint analysis)


Nhóm tập trung (Focus group)

Phân tích dữ liệu (Data analysis)

Phân tích hồi quy (Regression analysis)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị cốt lõi của chiến lược định giá không phải là giá trị sử dụng (use value) mà là cái mà các nhà kinh tế gọi là giá trị trao đổi. hoặc _____________.

giá trị kinh tế (economic value)

giá trị tâm lý (Psychological value)

giá trị xã hội (Social value)

Chi phí xã hội (Social cost)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Để ước tính giá trị tiền tệ, người nghiên cứu giá phải trải qua 3 bước. Ở bước 1, họ phải thu thập dữ liệu cụ thể để hiểu loại sản phẩm ảnh hưởng như thế nào đến chi phí và doanh thu của khách hàng, đó là ____________ của khách hàng.


mô hình lợi nhuận (profitability model)

mô hình kinh doanh (business model)


mô hình chi phí (cost model)

mô hình tăng trưởng (growth model)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?