
Kiến thức về chu kỳ tế bào

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Tran Dai
Used 1+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 1: Chu kì tế bào là
khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi.
khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào có khả năng phân chia để tạo tế bào con.
khoảng thời gian từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con.
khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 2: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là
G1, G2, S, nguyên phân.
G1, S, G2, nguyên phân.
S, G1, G2, nguyên phân.
G2, G1, S, nguyên phân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 3: Hoạt động chủ yếu diễn ra ở pha S của kì trung gian là
tăng kích thước tế bào.
nhân đôi DNA và NST.
tổng hợp các bào quan.
tổng hợp và tích lũy các chất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 4: Tại sao pha G1 được vừa được coi là pha sinh trưởng vừa được coi là pha kiểm soát của chu kì tế bào?
Pha G1 vừa diễn ra sự phân giải các chất trong tế bào vừa có điểm kiểm soát G1/S.
Pha G1 vừa diễn ra sự phân giải các chất trong tế bào vừa có điểm kiểm soát G1/M.
Pha G1 vừa diễn ra sự tổng hợp các chất trong tế bào vừa có điểm kiểm soát G1/S.
Pha G1 vừa diễn ra sự tổng hợp các chất trong tế bào vừa có điểm kiểm soát G1/M.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 5: Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?
Tế bào ung thư.
Tế bào sinh dục chín.
Tế bào sinh dưỡng.
Tế bào sinh dục sơ khai.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 6: Trong nguyên phân, sự phân chia nhân tế bào diễn ra qua
4 kì.
2 kì.
3 kì.
5 kì.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 7: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 46 tiến hành nguyên phân. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình nguyên phân của tế bào này?
Tại kì đầu, tế bào chứa 46 nhiễm sắc thể kép.
Tại kì giữa, tế ba
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
39 questions
L10_10AE1_SINH_HK1

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Trắc nghiệm Công nghệ tế bào

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Đề cương Sinh học 10

Quiz
•
10th Grade
45 questions
Đề Cương Sinh Học 10 Giữa Kỳ I

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ĐỀ MINH HỌA SINH 10 GK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Nguyên phân

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Ôn Tập Sinh Học 10

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ĐỀ 5 ĐIỂM - 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Experimental Design

Quiz
•
9th - 10th Grade