Kiểm tra kiến thức hóa học
Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Luna Jan
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nguyên tố thuộc nhóm khí hiếm là:
O, S, Se
He, Ne, Ar
S, H, O
He, Na, K
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn chất là
Chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học
Chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên
Chất tạo nên từ ba nguyên tố hóa học
Chất tạo nên từ bốn nguyên tố hóa học
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hợp chất là
Chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học
Chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên
Chất tạo nên từ hai nguyên tử
Chất tạo nên từ ba nguyên tố hóa học
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các phân tử thuộc nhóm hợp chất là:
Phân tử ozon gồm 3 nguyên tử oxygen
Phân tử nitrogen dioxide gồm 1 nguyên tử nitrogen và 2 nguyên tử oxygen
Phân tử khí hydrogen gồm 2 nguyên tử hydrogen
Phân tử chlorine gồm 2 nguyên tử chlorine
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết ion là
Liên kết giữa ion dương và ion âm
Liên kết giữa ion âm với nhau
Liên kết giữa các ion dương với nhau
Liên kết giữa các nguyên tử với nhau
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vỏ nguyên tử các nguyên tố khí hiếm có số electron lớp ngoài cùng là
2
4
6
8
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân tử calcium oxide gồm 1 nguyên tử calcium và 1 nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử bằng: (C=12, Ca=40, O=16, Cl=35,5)
56 amu
28 amu
42 amu
51,5 amu
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
HYDROCARBON KHÔNG NO
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Intro to Stoichiometry
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Kiểm tra bài cũ hóa 11 bài 13
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Các phương pháp thu thập dữ liệu
Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ và nhôm
Quiz
•
12th Grade
10 questions
12.2. Ôn tập tổng hợp 2
Quiz
•
12th Grade - University
15 questions
hoa 11. ĐIỆN LY
Quiz
•
11th - 12th Grade
15 questions
KTTX.H10.II
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
