
bài 15. Công pháp quốc tế . HP
Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Quizizz 41
Used 5+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người nước ngoài thuộc đối tượng nào khi ở nước sở tại được hưởng chế độ đối xử đặc biệt?
Người đi xuất khẩu lao động.
Người đi du lịch.
Người tị nạn.
Viên chức ngoại giao.
Answer explanation
Viên chức ngoại giao được hưởng chế độ đối xử đặc biệt tại nước sở tại, bao gồm quyền miễn trừ và bảo vệ theo quy định quốc tế, khác với các đối tượng khác như người đi du lịch hay người tị nạn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong thực tiễn quan hệ quốc tế, chế độ đãi ngộ tối huệ quốc được áp dụng đối với bộ phận dân cư nào dưới đây?
Công dân người nước ngoài.
Người mang hai quốc tịch.
Công dân của nước sở tại.
Người không có quốc tịch.
Answer explanation
Chế độ đãi ngộ tối huệ quốc áp dụng cho công dân người nước ngoài, nhằm đảm bảo họ được hưởng các quyền lợi thương mại và đầu tư tương tự như công dân của nước sở tại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các bộ phận của dân cư của quốc gia có chế độ pháp lý riêng, phụ thuộc vào
quy định pháp luật của mỗi quốc gia.
thành phần và địa vị xã hội.
tín ngưỡng và tôn giáo lựa chọn.
nguồn gốc xuất thân của người dân.
Answer explanation
Các bộ phận của dân cư có chế độ pháp lý riêng phụ thuộc vào quy định pháp luật của mỗi quốc gia, vì luật pháp xác định quyền và nghĩa vụ của từng nhóm trong xã hội.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổng hợp những người sinh sống, cư trú trên lãnh thổ của quốc gia, chịu sự quản lý bằng pháp luật của nhà nước ở quốc gia đó được gọi là
dân cư địa phương.
dân cư quốc gia.
dân số thổ cư.
dân số nội địa.
Answer explanation
Dân cư quốc gia là tổng hợp những người sống trên lãnh thổ quốc gia, chịu sự quản lý của pháp luật nhà nước. Các lựa chọn khác không chính xác vì không phản ánh đầy đủ khái niệm này.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các chế độ pháp lý với người nước ngoài bao gồm
chế độ đãi ngộ quốc gia, chế ngộ đãi ngộ tối huệ quốc, chế độ đãi ngộ đặc biệt.
chế độ đãi ngộ quốc gia, chế ngộ đãi ngộ không phân biệt, chế độ đãi ngộ đặc biệt.
chế độ đãi ngộ quốc gia, chế ngộ đãi ngộ tối huệ quốc, chế độ đãi ngộ đặc biệt.
chế độ đãi ngộ quan trọng, chế ngộ đãi ngộ tối huệ quốc, chế độ đãi ngộ đặc biệt.
Answer explanation
Chế độ đãi ngộ quốc gia, tối huệ quốc và đặc biệt là các hình thức pháp lý chính cho người nước ngoài, đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ của họ tại quốc gia tiếp nhận.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người nước ngoài được hưởng các ưu đãi mà ngay cả công dân nước sở tại cũng không được hưởng (được quy định tại các Công ước quốc tế về quan hệ ngoại giao và lãnh sự) thuộc chế độ ưu đãi nào dưới đây?
Chế độ đãi ngộ tối huệ quốc.
Chế độ với người đa quốc tịch.
Chế độ đãi ngộ đặc biệt.
Chế độ đãi ngộ quốc gia.
Answer explanation
Chế độ đãi ngộ đặc biệt áp dụng cho người nước ngoài, cho phép họ hưởng các ưu đãi mà công dân nước sở tại không có, theo các Công ước quốc tế về quan hệ ngoại giao và lãnh sự.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận dân cư nào dưới đây không phải là yếu tố cấu thành dân cư quốc gia?
Người mang quốc tịch quốc gia khác.
Người không có quốc tịch quốc gia nào
Người mang quốc tịch của quốc gia.
Người đi du lịch để khảo sát thị trường.
Answer explanation
Người đi du lịch để khảo sát thị trường không phải là thành phần cấu thành dân cư quốc gia, vì họ chỉ tạm thời ở lại và không có quyền lợi hay nghĩa vụ như công dân hoặc người cư trú.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
Kiểm tra kiến thức KHTN
Quiz
•
7th Grade - University
48 questions
TN KTGKII KHTN8
Quiz
•
8th Grade - University
45 questions
ÔN TẬP TUẦN 8 (KTGK2)
Quiz
•
8th Grade - University
45 questions
Hóa ck
Quiz
•
12th Grade
42 questions
hóa đề 3-4
Quiz
•
12th Grade
50 questions
Kikiki
Quiz
•
12th Grade
41 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
Quiz
•
12th Grade
43 questions
12.ôthk1
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
Explore Mixtures and Solutions
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Patterns of Evolution MCQ Reading
Passage
•
9th - 12th Grade
20 questions
F25 Taxonomy Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
Exploring Gene and Chromosome Mutations
Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
What is photosynthesis?
Lesson
•
10th - 12th Grade
17 questions
Explore Forces and Motion
Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
APES Unit 3 Test Review
Quiz
•
11th - 12th Grade
