
Buổi 3 - Đơn chất, hợp chất, hỗn hợp

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Medium
Đặng Trung Kiên
Used 1+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật chất có mô hình hạt như hình bên thuộc loại
(Gồm 2 đáp án đúng)
Đơn chất
Hợp chất
Nguyên tử
Phân tử
Hỗn hợp
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật chất có mô hình hạt như hình bên thuộc loại
(Gồm 2 đáp án đúng)
Đơn chất
Hợp chất
Nguyên tử
Phân tử
Hỗn hợp
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật chất có công thức hoá học là H2SO4 thuộc loại
(Gồm 2 đáp án đúng)
Đơn chất
Hợp chất
Nguyên tử
Phân tử
Hỗn hợp
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần hóa học của nước biển chủ yếu là nước (H₂O) cùng với nhiều chất hòa tan, trong đó phổ biến nhất là sodium chloride (NaCl), magnesium chloride (MgCl₂), sodium sulfate (Na₂SO₄), calcium chloride (CaCl₂)... tạo nên vị mặn đặc trưng. Nước biển là một ...
Đơn chất
Hợp chất
Phân tử
Nguyên tử
Hỗn hợp
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần hóa học của nước biển chủ yếu là nước (H₂O) cùng với nhiều chất hòa tan, trong đó phổ biến nhất là sodium chloride (NaCl), magnesium chloride (MgCl₂), sodium sulfate (Na₂SO₄), calcium chloride (CaCl₂)... tạo nên vị mặn đặc trưng. Hỗn hợp nước và muối này là ....
Huyền phù
Nhũ tương
Dung dịch
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần hóa học của nước biển chủ yếu là nước (H₂O) cùng với nhiều chất hòa tan, trong đó phổ biến nhất là sodium chloride (NaCl), magnesium chloride (MgCl₂), sodium sulfate (Na₂SO₄), calcium chloride (CaCl₂)... tạo nên vị mặn đặc trưng. Nước đóng vai trò là
Huyền phù
Nhũ tương
Dung dịch
Dung môi
Chất tan
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần hóa học của nước biển chủ yếu là nước (H₂O) cùng với nhiều chất hòa tan, trong đó phổ biến nhất là sodium chloride (NaCl), magnesium chloride (MgCl₂), sodium sulfate (Na₂SO₄), calcium chloride (CaCl₂)... tạo nên vị mặn đặc trưng. Các loại muối đóng vai trò là
Huyền phù
Nhũ tương
Dung dịch
Dung môi
Chất tan
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Ôn tập giữa học kì 2 KHTN (HÓA 8)

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Khám Phá Tính Chất Của Nước

Quiz
•
4th Grade - University
20 questions
TRẮC NGHIỆM CUỐI KÌ I_KHTN6

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Khoa học tự nhiên 8A1

Quiz
•
8th Grade
20 questions
BÀI TẬP VỀ MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC (LUYỆN TẬP)

Quiz
•
8th Grade
30 questions
KHTN8_ÔN TẬP HKI_23-24

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Common Chemical Formulas & Structures

Quiz
•
7th - 8th Grade
25 questions
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I. KHTN 8

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Lab Safety review

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
States of Matter and Changes

Quiz
•
8th Grade