
Ôn tập Hóa học
Quiz
•
Science
•
10th - 12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Uyên Nguyễn
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Vậy cấu hình e của anion tạo ra từ nguyên tử X là
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
1s2 2s2 2p6 3s2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 19. Vậy X có khả năng tạo thành ion
X-
X+
X2+
X2-
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do
Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
Hai nguyên tử góp chung electron.
Mỗi nguyên tử nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
Nguyên tử natri nhường 1 electron trở thành ion dương, nguyên tử clo nhận 1 electron trở thành ion âm, 2 ion này hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo phân tử NaCl.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa 2 nguyên tử:
Bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại.
Bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Do lực hút tính điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố oxi có 6 electron lớp ngoài cùng, khi tham gia liên kết với các nguyên tố khác, oxi có xu hướng:
Nhận thêm 2 electron.
Nhường đi 6 electron.
Nhường đi 2 electron.
Nhận thêm 1 electron.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Liên kết cộng hóa trị phân cực có cặp electron chung:
Lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
Lệch về phía nguyên tử có đô âm điện nhỏ hơn.
Nằm chính giữa 2 nguyên tử.
Thuộc về nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 8: Công thức cấu tạo nên phân tử CO2 là:
O = C = O
O – C - O
O = C - O
O – C = O
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
PTS Kimia Semester Ganjil T.A. 2022-2023
Quiz
•
10th Grade
15 questions
HTML Quiz
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
CETR-CELL PROCESSES
Quiz
•
12th Grade
20 questions
ÔN TẬP KHOA HỌC GIỮA KÌ 2
Quiz
•
4th Grade - University
15 questions
Pre-Test Physical Science
Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
Cellular Energy Quiz
Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
Ulangan Peredaran Darah
Quiz
•
11th Grade
15 questions
ELEKTROLIT DAN NONELEKTROLIT
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Light and Waves Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
12 questions
Endothermic and Exothermic Reactions
Quiz
•
7th - 10th Grade
20 questions
Balanced and unbalanced forces
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring Thermal Energy and Temperature Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Kinetic and Potential Energy Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
32 questions
Explore Mixtures and Solutions
Quiz
•
9th - 12th Grade
