PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHỞI ĐỘNG NĂM HỌC 2021-2022 HÓA 10

KHỞI ĐỘNG NĂM HỌC 2021-2022 HÓA 10

10th Grade

10 Qs

Mole

Mole

10th - 11th Grade

12 Qs

4-ÔN TẬP HỌC KÌ 1-HÓA 10-MĐ 178(16-30)

4-ÔN TẬP HỌC KÌ 1-HÓA 10-MĐ 178(16-30)

10th Grade

15 Qs

lien ket hoa hoc

lien ket hoa hoc

9th - 12th Grade

10 Qs

POLIME

POLIME

10th Grade

10 Qs

KĐ HÓA TUẦN 16

KĐ HÓA TUẦN 16

1st Grade - Professional Development

10 Qs

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

10th Grade

10 Qs

BÀI 2 AN TOÀN TRÒG PHÒNG THÍ NGHIỆM

BÀI 2 AN TOÀN TRÒG PHÒNG THÍ NGHIỆM

6th - 12th Grade

10 Qs

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Nguyễn Cao Chung

Used 32+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tố nitrogen trong NH3 là:

+1

+2

-3

+7

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO2, H2CO3, HCOOH, CH4 lần lượt là:

+1, +2, +3, + 4

+4, +4 , +2 , -4

+4, +3, -2, -4

+4, +4 , +3 , -4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3: Chất khử là chất

nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 4: Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O. Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:

FeSO4 và K2Cr2O7.

K2Cr2O7 và FeSO4.

H2SO4 và FeSO4.

K2Cr2O7 và H2SO4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4  \longrightarrow    Cu + FeSO4. Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên:

 Fe2+ Fe3++1eFe^{2+}\longrightarrow\ Fe^{3+}+1e  

 Fe2+ Fe3++1eFe^{2+}\longrightarrow\ Fe^{3+}+1e  

 Cu2++2e  Cu.Cu^{2+}+2e\ →\ Cu.  

 Cu  Cu2++2e.Cu\ →\ Cu^{2+}+2e.  

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Cho quá trình Fe2+ => Fe3+ + 1e, đây là quá trình

oxi hóa.

khử.

nhận proton.

tự oxi hóa – khử.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

2KClO3 2KCl+3O2.2KClO_3\ \ \longrightarrow\ \ \ \ 2KCl+3O_2.

CaCO3 CaO+CO2.CaCO_3\ \ \longrightarrow\ CaO+CO_2.

2NaOH+Cl2 NaCl+NaClO+H2O.2NaOH+Cl_2\ →\ NaCl+NaClO+H_2O.

4Fe(OH)2+O2 2Fe2O3+4H2O.4Fe(OH)_2+O_2\ →\ 2Fe_2O_3+4H_2O.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?