Chương 2 - KTTC2

Chương 2 - KTTC2

1st Grade - University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTNH.Review Chương 2/Part 1

KTNH.Review Chương 2/Part 1

1st - 2nd Grade

10 Qs

TCTT LS 2

TCTT LS 2

University

10 Qs

TCDN1

TCDN1

University

10 Qs

Ôn tập KTTC1

Ôn tập KTTC1

University

10 Qs

Kế toán các khoản phải thu

Kế toán các khoản phải thu

10th Grade - University

10 Qs

Những vần đề cơ bản của Kế toán DN Thương mại  - Xuất nhập khẩu

Những vần đề cơ bản của Kế toán DN Thương mại - Xuất nhập khẩu

University

15 Qs

Đề test SHCM 3/4/2022

Đề test SHCM 3/4/2022

1st Grade

15 Qs

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG - KINH DOANH NGOẠI TỆ

KIỂM TOÁN NGÂN HÀNG - KINH DOANH NGOẠI TỆ

University

10 Qs

Chương 2 - KTTC2

Chương 2 - KTTC2

Assessment

Quiz

Business

1st Grade - University

Medium

Created by

hằng nguyễn

Used 5+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ngày 17/1/N. Công ty H có xác định phần giá trị nguyên vật liệu thiếu chưa tìm ra nguyên nhân của ngày 10/1/N là 2.000.000đồng. Quyết định kết luận trừ vào lương tháng này của anh H (phòng vật tư). Kế toán tại ngày 17/1/N công ty H ghi sổ?

Nợ TK 334: 2trđ/Có TK 331: 2trđ

Nợ TK 334: 2trđ/Có TK 1381: 2trđ

Nợ TK 334:2trđ/Có TK 3381: 2trđ

Tất cả các đáp án trên đều sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tài khoản 3411 "Các khoản đi vay" dùng để theo dõi tình hình vay và thanh toán tiền vay của doanh nghiệp, bao gồm:

Vay ngân hàng, vay của các tổ chức, cá nhân ngoài doanh nghiệp

Vay ngân hàng

Vay ngân hàng, vay của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài doanh nghiệp

Vay ngân hàng, vay các cá nhân trong doanh nghiệp

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ngày 24/04/N. Công ty phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình tại bộ phận bán hàng có nguyên giá 250trđ, đã hao mòn lũy kế 150trđ, chưa rõ nguyên nhân. Kế toán công ty hạch toán:

Nợ TK 1381: 250trđ/Có TK 211: 250trđ

Nợ TK 1381: 100trđ, Nợ TK 214: 150trđ/Có TK 211: 250trđ

Nợ TK 1388: 250trđ/Có TK 211: 250trđ

Nợ TK 1388: 100trđ, Nợ TK 214: 150trđ/Có TK 211: 250trđ

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Khi phát sinh công nợ phải thu gốc ngoại tệ, bên Nợ các tài khoản phản ánh nợ phải thu được ghi theo ...... của ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp chỉ định khách hàng thanh toán tại thời điểm giao dịch phát sinh

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Công ty H đặt trước tiền hàng bằng tiền mặt 20.000 EUR để mua hàng hóa của Doanh nghiệp Y. Tỉ giá  mua thực tế của NHTM: 1 EUR = 21.000 VNĐ/EUR Tỉ giá bán 1 EUR = 22.000 VNĐ/EUR: , kế toán Doanh nghiệp X hạch toán (ĐVT: 1.000đ)

Nợ TK 1112: 420.000/    Có TK 131 (H): 420.000

Nợ TK 1111: 420.000/   Có TK 331 (H): 420.000

Nợ TK 1111: 420.000/   Có TK 131 (H): 420.000

Nợ TK 1122: 420.000/    Có TK 131 (H): 420.000

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Công ty H là đơn vị cấp trên có Công ty Y là thành viên trực thuộc có nghiệp vụ kinh tế sau: Công ty H đầu tư bổ sung vốn kinh doanh cho Công ty Y bằng tiền gửi ngân hàng là 200trđ, đã nhận được giấy báo Nợ. Kế toán công ty H ghi sổ?

Nợ TK 138: 200trđ/Có TK 112: 200trđ

Nợ TK 131: 200trđ/Có TK 112: 200trđ

Nợ TK 1361: 200trđ/Có TK 112: 200trđ               

Nợ TK 138: 200trđ/Có TK 111: 200trđ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi xác định khoản lãi vay bằng trái phiếu phát hành phục vụ cho XDCB trả lãi theo định kỳ, lãi trái phiếu đủ điều kiện vốn hóa, kế toán ghi Nợ tài khoản?

TK 241

TK 627

TK 635

TK 515

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?