BÁO CÁO VẬT DỤNG KHÁCH ĐỂ QUÊN

Quiz
•
Business
•
1st Grade
•
Easy
NHƯ HUỲNH
Used 6+ times
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong ngành Nhà hàng -Khách sạn, thuật ngữ dùng để chỉ tài sản, vật dụng và đồ dùng cá nhân của khách để quên lại sau khi đã check-out là:
Lose and Find
Lost and Find
Lost and Found
Lose and Found
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Tại sao nhân viên buồng phòng không được trả trực tiếp đồ cho khách mà lại thông qua bộ phận lễ tân?
Vì nhân viên buồng phòng không giữ đồ của khách.
Vì nhiệm vụ của nhân viên lễ tân là giao tiếp trực tiếp với khách.
Vì nhân viên buồng phòng không biết cách nói chuyện với khách.
Tất cả các câu đều sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khi lưu trữ đồ khách để quên, tổng cộng hồ sơ thông tin lưu giữ sẽ có bao nhiêu liên?
1 liên
2 liên
3 liên
4 liên
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Tại sao khi gửi email thông báo cho khách phải yêu cầu khách xác nhận đồng ý thanh toán chi phí gửi ?
Khách sạn không bao giờ chịu phí gửi đồ cho khách.
Có một số khách sẽ không đồng ý nhận lại đồ vật do chi phí gửi quá cao.
Khách sẽ chủ động đến nhận hoặc nhờ người khác nếu thấy thuận lợi hơn.
Khách sẽ chủ động phương thức thuận lợi hơn để nhận lại đồ vật.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao nhân viên phát hiện đồ để quên lại giữ 01 liên thông tin của đồ vật?
Do đảm bảo an ninh khi mang đồ vật ra vào khách sạn
Do tính công bằng trong công việc.
Để làm minh chứng đối chiếu
Giúp nhân viên nhớ chính xác đồ vật
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi khách để quên nhiều đồ vật với giá trị khác nhau như sau: thẻ tín dụng, đồng hồ, nón và thức ăn đóng hộp.
Hãy cho biết thời hạn lưu giữ dài nhất của các vật dụng đó ở trong kho nên theo trình tự nào dưới đây là chính xác?
24 giờ;
180 ngày;
90 ngày;
72 giờ.
24 ngày;
72 ngày;
90 giờ;
180 giờ.
24 ngày;
72 ngày;
90 ngày;
180 ngày.
24 giờ;
72 giờ;
90 giờ;
180 giờ
Similar Resources on Wayground
10 questions
5 MỖI NGÀY - TUẦN 5 (2)

Quiz
•
1st Grade
8 questions
Pru - Hành trang vui khỏe

Quiz
•
1st - 5th Grade
6 questions
Tạo việc làm TNCs - Ứng dụng P&G

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
Sản phẩm gia tăng bảo vệ_gói 2

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
06- ĐỀ KT MỆNH DỀ -B1

Quiz
•
1st Grade
10 questions
ĐÀO TẠO BÁN LẺ

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
Nhóm 4 - Y Tế

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Lì xì đầu năm

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Business
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Odd and even numbers

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade