bài 38

bài 38

12th Grade

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh học 12 ktck2 (31-60)

Sinh học 12 ktck2 (31-60)

9th - 12th Grade

30 Qs

BÀI 26 - HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

BÀI 26 - HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

12th Grade

30 Qs

Sinh 11

Sinh 11

11th Grade - University

37 Qs

Biobomb (1) no.26

Biobomb (1) no.26

1st - 12th Grade

39 Qs

Ôn tập HKI (phần 3)

Ôn tập HKI (phần 3)

12th Grade

30 Qs

Ôn tập quần xã sinh vật

Ôn tập quần xã sinh vật

12th Grade

30 Qs

Sinhs so ahh

Sinhs so ahh

8th Grade - University

29 Qs

12A5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3

12A5 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3

12th Grade

30 Qs

bài 38

bài 38

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Hard

Created by

Hoa Nguyen

Used 2+ times

FREE Resource

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nhân tố nào gây ra sự biến động kích thước quần thể?

mức sinh sản

mức tử vong

mức xuất cư và nhập cư

cả A, B và C

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Về phương diện lí thuyết, quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong những điều kiện nào?

Nguồn sống của môi trường rất dồi dào

Không gian cư trú của quần thể không giới hạn

Điều kiện ngoại cảnh và khả năng sinh học đều thuận lợi cho sự sinh sản

Cả A, B và C

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cho các thông tin sau:

(1) Điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.

(2) Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh.

(3) Tăng khả năng sử dụng nguồn sống từ môi trường

(4) Tìm nguồn sống mới phù hợp với từng cá thể.

Những thông tin nói về ý nghĩa của sự nhập cư hoặc di cư của những cá thể cùng loại từ quần thể này sang quần thể khác là:

(1), (2) và (3)

(1), (3) và (4)

(1), (2) và (4)

(2), (3) và (4)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi môi trường sống không đồng nhất và thường xuyên thay đổi, loại quần thể nào sau đây có khả năng thích nghi cao nhất?

Quần thể có kích thước lớn và sinh sản hữu tính bằng tự phối.

Quần thể có kích thước lớn và sinh sản hữu tính bằng ngẫu phối.

Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính.

Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản hữu tính bằng ngẫu phối.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Xét quần thể các loài:

(1) Cá trích     (2) Cá mập     (3) Tép     (4) Tôm bạc

Kích thước quần thể của các loài theo thứ tự lớn dần là

(1), (2), (3) và (4)

(2), (3),(4) và (1)

(2), (1), (4) và (3)

(3), (2), (1) và (4)

Answer explanation

Kích thước cá thể của loài càng nhỏ thì kích thước quần thể của loài càng lớn → C đúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong một khu bảo tồn ngập nước có diện tích 5000 ha. Người ta theo dõi số lượng cá thể của 1 quần thể chim: năm thứ nhất khảo sát thấy mật độ cá thể trong quần thể là 0,25 cá thể/ha; năm thứ hai khảo sát thấy số lượng cá thể của quần thể là 1350. Biết tỉ lệ tử vong của quần thể là 2%/năm và không có xuất – nhập cư. Nhận định nào sau đây là đúng?

Kích thước của quần thể thể tăng 6% trong 1 năm.

Số lượng cá thể của quần thể ở năm thứ nhất là 1225 con.

Tỉ lệ sinh sản của quần thể là 8%/năm.

Mật độ cá thể ở năm thứ hai la 0,27 cá thể/ha.

Answer explanation

– Số lượng cá thể của quần thể ở năm thứu nhất là: 5000 x 0,25 = 1250 cá thể

- Mật độ cá thể ở năm thứ 2 = 1350/5000 = 0,27.

- Số lượng cá thể ở năm thứ hai tính trên lí thuyết = 1350 x 100/98 = 1378 → Chênh lệch kích thước trong 1 năm = 1378/1250 = 1,1%.

- Tỉ lệ sinh sản = 1378 – 1250/1250 = 0,1204 = 10,24%/năm → Đáp án D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Nghiên cứu tốc độ sinh trưởng của 2 loài trùng cỏ P. caudatum và P. aruelia cùng ăn một loại thức ăn trong những điều kiện thí nghiệm khác nhau, người ta thu được kết quả thể hiện ở đồ thị dưới đây.

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Khi nuôi riêng, tốc độ tăng trưởng và kích thước tối đa của loài 2 (P. aruelia) đều cao hơn loài 1 (P. caudatum)

Khi nuôi riêng, tốc độ tăng trưởng quần thể của loài 1 và loài 2 đều đạt giá trị tối đa vào khoảng ngày thứ tư của quá trình nuôi cấy.

Khi nuôi chung 2 loài trong cùng 1 bể nuôi sẽ xảy ra sự phân li ổ sinh thái.

Loài 2 có khả năng cạnh tranh cao hơn loài 1.

Answer explanation

– Khi nuôi riêng, quần thể loài 2 có kích thước tối đa đạt trên 80 trong khi loài 1 chỉ đạt khoảng 60 và loài 2 có giai đoạn điểm uốn diễn ra nhanh hơn → Tốc độ tăng trưởng và kích thước tối đa của 2 loài đều cao hơn loài 1.

- Khi nuôi riêng, tốc độ tăng trưởng của loài 1 và loài 2 đều có giai đoạn điểm uốn (giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất) rơi vào khoảng ngày thứ tư của quá trình nuôi cấy.

- Khi nuôi chung, kích thước loài 1 giảm đến 0 tức là bị loại trừ → không có sự phân li ở sinh thái giữa 2 loài.

- Khi nuôi chung, loài 2 vẫn sống và tăng trưởng bình thường còn loài 1 thì bị loại trừ → Loài 2 có khả năng cạnh tranh cao hơn loài 1.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?