
KTQT2

Quiz
•
Business
•
University
•
Medium
Kì Nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công ty X có dữ liệu như sau : khối lượng sản phẩm tiêu thụ : Tháng 10 : 5.000 sp ; Tháng 11 : 6.000 sp. Định mức tồn kho thành phẩm tháng bằng 10% nhu cầu tiêu thụ trong tháng (tự tính)
Khối lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10 là :
5.100 sp
4.900 sp
4.500 sp
5.400 sp
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Công ty Y có dữ liệu như sau : Khối lượng sản phẩm tiêu thụ quý 2 như sau : tháng 4 là 5.000 sp ; tháng 5 là 6.000 sp ; tháng 6 là 7.000 sp ; tháng 7 là 8.000 sp. Định mức tồn kho thành phẩm đầu các tháng bằng 10% nhu cầu tiêu thụ trong tháng
Khối lượng thành phẩm tồn kho đầu quý 2 là (tự tính)
500 sp
600 sp
700 sp
1.800 sp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Công ty Z có dữ liệu như sau : Số lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10 là 5.100 sp ; tháng 11 là 6.100 sp. Định mức chi phí NVL trực tiếp : Lượng định mức là 5 kg/sp ; giá định mức là 4.000đ/kg. Định mức tồn kho vật liệu đầu các tháng bằng 10% nhu cầu sản xuất trong tháng. Chi phí mua vật liệu trong tháng là (tự tính)
100.000 ngàn dồng
104.000 ngàn đồng
108.000 ngàn đồng
112.000 ngàn đồng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Công ty A có dữ liệu như sau : Mức độ hoạt động của biến phí sản xuất chung là số giờ công lao động trực tiếp. Hệ số biến phí sản xuất chung 1 giờ là 1,5 ngàn đồng. Số giờ lao động trực tiếp trong tháng 10 là 20.400 giờ. Định phí chung sản xuất hàng tháng là 24.400 ngàn đồng, trong đó chi phí khấu hao hàng tháng là 10.000 ngàn đồng (tự tính)
Dòng chi tiền cho chi phí sản xuất chung tháng 10 là
60.000 ngàn đồng
55.000 ngàn đồng
45.000 ngàn đồng
50.000 ngàn đồng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Khi xây dựng dự toán SXKD thường dựa trên cơ sở
Định mức lý tưởng
Định mức lý tưởng điều chỉnh theo tình hình thực tế
Định mức thực tế kỳ trước
Định mức thực tế
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Công ty lập dự toán sản xuất kinh doanh thường bắt đầu từ
Dự toán tiền
Dự toán về tiêu thụ
Dự toán sản lượng sản xuất
Dự toán chi phí sản xuất
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa của hệ thống dự toán SXKD
Cung cấp cho NQT thông tin về kế hoạch SXKD
Để đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu đã dự kiến
Là căn cứ để khai thác các khả năng tiềm tàng về nguồn lực tài chính
Cả 3 đáp án trên
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
48 questions
LTTCTT. 251-300

Quiz
•
University
49 questions
bài ôn tập

Quiz
•
University
49 questions
CHƯƠNG 5 : LÍ THUYẾT DOANH NGHIỆP

Quiz
•
University
55 questions
qtkd 123

Quiz
•
University
48 questions
qttcdn161

Quiz
•
University
45 questions
Chương 2 Kế Toán Quản Trị HCMUT QLCN

Quiz
•
University
50 questions
MKT test

Quiz
•
University
50 questions
KTQT1

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Business
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University