KTDN2

KTDN2

Professional Development

70 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

minecraft

minecraft

1st Grade - Professional Development

69 Qs

Product test for Sales teams

Product test for Sales teams

Professional Development

70 Qs

Quiz về ghi nhãn thuốc

Quiz về ghi nhãn thuốc

Professional Development

74 Qs

kinh tế chính trị tuần 2

kinh tế chính trị tuần 2

Professional Development

70 Qs

Câu hỏi về Hồ Chí Minh

Câu hỏi về Hồ Chí Minh

Professional Development

72 Qs

tkcn HKII (1)

tkcn HKII (1)

Professional Development

65 Qs

Câu Hỏi Pháp Chế Dược

Câu Hỏi Pháp Chế Dược

Professional Development

75 Qs

tha hoas

tha hoas

Professional Development

73 Qs

KTDN2

KTDN2

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Medium

Created by

Thảo Đặng

Used 1+ times

FREE Resource

70 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm còn thừa được nhập lại kho được ghi nhận vào bên Nợ TK 152 đối ứng với bên Có của tài khoản:
A. TK 154
B. TK 621
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Trích BHYT theo tỷ lệ quy định là:
A. 2%
B. 3%
C. 4,5%
D. 1,5%

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Tình hình về thành phẩm A như sau : - Tồn đầu kỳ : 200 sp, đơn giá 10.000 đ/sp - Nhập kho 500 sản phẩm hoàn thành với đơn giá nhập kho 12.000 đ/sp - Xuất kho 400 sản phẩm bán trực tiếp cho khách hàng. Hãy tính tổng trị giá xuất kho sản phẩm trên theo phương pháp FIFO là:
A. 4.000.000 đồng
B. 4.400.000 đồng
C 4.800.000 đồng
D.5.000.000. đồng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Sau quá trình sản xuất sản phẩm, thu hồi phế liệu nhập kho trị giá 1.000.000 đồng, kế toán ghi:
A. Nợ 152/Có 711: 1.000.000
B. Nợ 153/Có 154: 1.000.000
C. Nợ 152/Có 154: 1.000.000
D. Nợ 153/Có 711: 1.000.000

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Trích BHXH, BHYT, BHXH và KPCĐ của nhân công trực tiếp, kế toán ghi:
A. Nợ 622/ Có 334
B. Nợ 622/ Có 111
C. Nợ 627/ Có 334
D. Nợ 622/ Có 338

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Chi phí khác chi bằng tiền mặt được sử dụng ở phân xưởng sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ 627/ Có 111
B. Nợ 642/ Có 111
C. Nợ 811/ Có 111
D. Nợ 811/ Có 112

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Giá thành sản xuất của sản phẩm là:
A. Giá mà người mua phải thanh toán khi mua sản phẩm.
B. Giá vốn của doanh nghiệp sản xuất
C. Giá bán của doanh nghiệp sản xuất
D. Các câu trên đều sai.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?