ÔN TẬP CKI HOÁ 11 Phần 2
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
Hoang Thanh
Used 4+ times
FREE Resource
27 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;
D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3– và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. CO32– và 0,03.
B. NO3– và 0,03.
C. OH– và 0,01.
D. Cl– và 0,01.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng với chất nào sau đây?
Cu
C
S
Fe
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
câu 4: Chất khí (X) tan trong nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ và khí (X) có thể được dùng làm chất tẩy màu, diệt nấm mốc. Khí (X) là
A. NH3.
B. O3.
C. CO2
D. SO2.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
câu 5: . Phổ khối lượng tương ứng với chất nào sau đây:
A. C6H12.
B. C6H14.
C. C6H6.
D. C6H8.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6: Cho các phát biểu sau
(a) Đơn chất sulfur có hai dạng thù hình đó là dạng tà phương và dạng đơn tà
(b) Trong hợp chất nguyên tố sulfur có số oxi hóa phổ biến là -2; +4; +6
(c) SO2 và NO2 là tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit
(d) Sulfuric acid gây bỏng nặng khi rơi vào da nên khi dùng phải tuân thủ đúng quy tắc an toàn.
(e) Dung dịch sulfur acid đặc làm đường hóa than khi tiếp xúc.
Số phát biểu đúng là
5
4
3
2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
câu 7: Amonia là một hóa chất quan trọng hàng đầu trong việc sản xuất phân đạm. Trong công nghiệp, amonia được sản xuất bằng phương pháp Haber Bosch theo phương trình:
Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hoá học trên?
A. Giảm nhiệt độ
B. Giảm áp suất.
C. Thêm NH3
D. Thêm xúc tác bột Fe.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
30 questions
Đại cương kim loại
Quiz
•
10th - 12th Grade
25 questions
B7.2 SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE
Quiz
•
11th Grade
23 questions
HH 11. Bài 3. đơn chất Nitrogen
Quiz
•
11th Grade - University
23 questions
ÔN TẬP CÂN BẰNG HÓA HỌC
Quiz
•
11th Grade
30 questions
Quiz về Liên Kết Ion (MỨC DỄ 2024)
Quiz
•
10th Grade - University
25 questions
O.I. : Les Caractères, de La Bruyère
Quiz
•
9th Grade - University
25 questions
24.TNTV CẤP TỐC 4
Quiz
•
1st Grade - University
28 questions
GK hoá
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
Unit 4: A Conflict of Cans Summative Review
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Electron Configurations and Orbital Notation
Quiz
•
11th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Calculating Density
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
