
ÔN TẬP GIỮA KỲ I – SINH HỌC 12
Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Medium
Anh Thị
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
56 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào quy định tính đặc thù và đa dạng của phân tử DNA?
Độ bền của các liên kết phosphodiester và trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polypeptide.
Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nucleotide trên DNA
Độ bền của các liên kết phosphodiester và liên kết hydrogen trên phân tử DNA.
Trình tự sắp xếp các gene trên phân tử DNA.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hình sau đây mô tả ảnh hưởng một loại đột biến đến chuỗi polypetide:
Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về đột biến trên.
Gene ban đầu đã xảy ra đột biến mất một cặp A-T.
Đột biến trên đã làm lệch khung mã di truyền từ vị trí xảy ra đột biến về cuối gene.
Trình tự amino acid thay đổi từ vị trí xảy ra đột biến đến cuối chuỗi polypeptide.
Đột biến trên có thể làm thay đổi tính trạng của cá thể mang đột biến vì nó ảnh hưởng đến nhiều amino acid trong chuỗi polypeptide.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong quá trình làm tiêu bản NST chẩn đoán trước sinh, một kĩ thuật viên phòng thí nghiệm di truyền y học đã quan sát quá trình phân bào, và vẽ lại hình bên dưới.
Phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
Tế bào trên đang diễn ra quá trình giảm phân.
Đã xảy ra hoán vị gene xảy ra giữa 2 nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
Kết quả sẽ tạo ra 25% giao tử bình thường và 75% giao tử đột biến.
Đây là hiện tượng đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Phiên mã ngược là quá trình tổng hợp DNA dựa trên mạch khuôn là RNA. Từ mạch khuôn RNA, enzyme phiên mã ngược tổng hợp mạch DNA có trình tự nucleotide bổ sung đặc hiệu với trình tự nucleotide của RNA. Quá trình này thường gặp ở một số loại virus có vật chất di truyền là RNA. Sau khi vào tế bào, RNA được enzyme phiên mã ngược của virus chuyển thành DNA và tích hợp vào DNA của tế bào chủ. Trong tế bào giao tử của cơ thể nhân thực có enzyme telomerase, enzyme này dùng một mạch RNA có trong enzyme tổng hợp mạch DNA gắn vào đoạn DNA ở đầu mút của NST (Hình dưới). Nhờ vậy, đoạn bị ngắn đi trong quá trình nhân đôi DNA được phục hồi ở các giao tử giống như ở trong hợp tử (Hình 4). Enzyme phiên mã ngược có nguồn gốc virus được các nhà khoa học sử dụng để tổng hợp DNA dựa trên mạch khuôn là mRNA trưởng thành. Loại DNA này (cDNA) thường được sử dụng trong công nghệ gene.
Mỗi phát biểu sau đây đúng [Đ] hay sai [S] về nội dung hình trên?
Quá trình phiên mã ngược thể hiện ở quá trình (1) trong Hình 3.b.
Telomerase là enzyme phiên mã ngược ở các loại retrovirus.
Những tế bào (2n) ở tế bào nhân thực DNA con tạo ra thường ngắn hơn DNA mẹ.
Để chuyển gene tổng hợp Insullin vào tế bào vi khuẩn E. coli bắt buộc phải chuyển dưới dạng cDNA.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ở vi khuẩn E.Coli, do đột biến thay thế 1 cặp nucleotide ở bộ ba thứ 10 (mã hoá Valine) của gene M đã tạo ra 3 gene đột biến M1, M2, M3. Trong đó chuỗi polipeptide do gene M1 tổng hợp có vị trí amino acid Valine bị thay bằng Glycine; chuỗi polipeptide do gene M2 tổng hợp có vị trí amino acid Valine bị thay bằng Leucine, chuỗi polipeptide do gene M3 tổng hợp có vị trí amino acid Valine bị thay bằng Methionine. Cho biết các codon mã hoá các amino acid tương ứng là: GUU, GUA, GUG, GUC: Valine; GGA, GGU, GGG, GGC: Glycine ; UUA, UUG, CUU, CUA, CUG, CUC: Leucine; AUG: Methionine.
Dựa vào thông tin trên, hãy cho biết mỗi nhận định sau đây Đúng hay Sai?
Bộ ba số 10 trên mạch gốc của gene M mã hóa Valine có thể là CAC.
Gene M2 có thể được hình thành do đột biến thay thế cặp C - G bằng T - A hoặc G - C bằng C - G.
Gene M1 được hình thành do đột biến thay thế cặp A - T bằng C - G.
Gene M3 có thể được hình thành do đột biến thay thế cặp C - G bằng T - A.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ở ruồi giấm, giả sử có 4 dạng đột biến nhiễm sắc thể (NST) được mô tả trong bảng bên. Biết các chữ cái là trật tự phân bố các gene , dấu “•” là tâm động trên NST. Phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
(NT4) Cả 4 dạng đều là đột biến cấu trúc NST.
(NT3) Dạng đột biến của NST số 3 là lặp đoạn
(NT6) Dạng đột biến NST số 1 có thể làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng.
(NT7) NST số 2 có thể có thêm một dạng đột biến lặp đoạn.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ở người, một bệnh X liên quan đến đột biến chuyển đoạn trên NST số 22 và NST số 9 làm cho NST số 22 ngắn hơn bình thường. Khi nghiên cứu tế bào của 6 đứa trẻ từ (A) đến (G) bị bệnh X và bị thêm nhiều rối loạn khác, người ta tìm thấy vùng bị mất đoạn nhỏ trên nhiễm sắc thể 22 được thể hiện ở hình bên dưới. Trong đó, các NST 22 tương ứng của 6 đứa trẻ được đánh dấu từ (A) đến (G); các số từ 1 đến 13 là các đoạn bằng nhau tương ứng trên NST 22 ở người bình thường. Phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
Những trẻ bị bệnh X là do mất đoạn NST ở vị trí số 9.
Tỉ lệ trẻ bị bệnh X ở nữ cao hơn ở nam.
Trẻ (C) có thể biểu hiện nhiều rối loạn hơn các trẻ còn lại.
Cả 6 trẻ này có thể đều bị ung thư máu ác tính.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
51 questions
ÔN TẬP CSDL SQL
Quiz
•
9th - 12th Grade
61 questions
Kiểm Tra Hóa Học Lớp 12
Quiz
•
12th Grade
57 questions
Nervous Preview
Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
Quiz Sinh Học Đại Cương
Quiz
•
12th Grade
56 questions
Biology 2
Quiz
•
12th Grade
59 questions
Đề Ôn Tập Vật Lý 10
Quiz
•
12th Grade
54 questions
Công Thức Trà Sữa
Quiz
•
12th Grade
53 questions
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 12
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Science
50 questions
Review for Test 2: HS LS 1-1
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
CFA #1 - Chapters 16.1, 16.2
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Explore Element Properties
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Earth's Layers, Continental Drift, and Plate Tectonics Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Understand Mitosis and Cell Cycle
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Nutrition
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Explore Forces and Motion
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Bones of the Human Skeleton Review
Quiz
•
12th Grade
