Điều nào sau đay sau mô tả đường cầu:

CHƯƠNG 2 : CUNG - CẦU

Quiz
•
Business
•
University
•
Medium
Công Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
46 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số lượng hàng hoá mà người tiêu dùng muốn mua
Số lượng hàng hoá mà người tiêu dùng có khả năng mua
Số lượng hàng hoá mà người tiêu dùng muốn mua và có khá năng mua tại các mức thu nhập
Số lượng hàng hoá mà người tiêu dùng muốn mua và có khả nãng mua tại các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian xác định(các yếu tố khác không đổi)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường cầu thị trường có thể dược xác định bằng cách:
Cộng tất cả đường cáu của các cá nhân theo chiều ngang
Cộng tất cả dường cáu cá nhân theo chiều dọc
Cộng lượng mua của các người mua lớn
Không câu nào đúng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Với giả định các yếu tố khác không thay đổi luật cầu cho biết:
Giá hàng hoá càng cao thì lượng cầu càng giảm
Giá hàng hoá càng cao thì lượng cung càng giảm
Giá và lượng cung có mối quan hệ thuận chiều
Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố nào sau gây ra sự vận động dọc theo đường cầu
Thu nhập
Giá hàng hoá liên quan
Giá của bản thân hàng hoá
Thị hiếu
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lượng cầu giảm có nghĩa là:
Dịch chuyển đường cầu sang phải
Dịch chuyển đường cầu sang trái
Vận động về phía trên (bên trái) đường cầu
Vận động về phía dưới (bên phải) đường cầu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào:
Giá của hàng hoá đó
Thị hiếu của người tiêu dùng
Thu nhập của người tiêu dùng
Tất cả các điều trên
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá cùa quýt trên cùng một thị trường
Giá quýt sẽ giảm
Giá quýt sẽ không đổi
Giá quýt sẽ tăng
Tất cả các điều trên đều đúng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
41 questions
HK1. NH 2020.2021

Quiz
•
University
45 questions
Chương 2 Kế Toán Quản Trị HCMUT QLCN

Quiz
•
University
50 questions
SCM - Fundamentals of Logistics, Supply Chain & Customer Service

Quiz
•
University
46 questions
qtkd 5

Quiz
•
University
50 questions
Tài chính tiền tệ cuối kỳ

Quiz
•
University
50 questions
Chương 6: Học thuyết thương mại quốc tế

Quiz
•
University
42 questions
TMĐT: 42 Câu

Quiz
•
University
42 questions
Các Khái Niệm Cơ Bản về Kinh Tế

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade